Taobao là “thiên đường mua sắm” với vô vàn sản phẩm đa dạng, giá rẻ nhưng lại gây khó khăn cho người mới vì rào cản ngôn ngữ. Nếu bạn chưa biết bắt đầu từ đâu thì NHTQ.net sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng mua hàng Taobao sử dụng nhiều nhất ngay ở bài viết dưới đây. Chỉ cần nắm được bảng từ khóa mua hàng Taobao này, bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm sản phẩm, đọc hiểu mô tả và đặt hàng thành công.
Lợi ích của việc biết từ vựng khi mua hàng Taobao?
Khi mua sắm trên Taobao, rào cản ngôn ngữ là một trong những khó khăn lớn nhất đối với người mới. Vì thế, việc nằm lòng những từ vựng mua hàng Taobao sẽ giúp người mua chủ động hơn trong việc mua sắm và đem đến những lợi ích như sau:
- Tìm kiếm sản phẩm chính xác: Khi đã có từ khóa mua hàng Taobao trong tay, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm sản phẩm đúng ý, từ kiểu dáng, màu sắc đến chất liệu.
- Tiết kiệm thời gian: Thay vì lướt vô định, bạn có thể gõ chính xác từ khóa tìm kiếm khi mua hàng trên Taobao để dẫn đến trang sản phẩm mong muốn.
- Giao tiếp dễ dàng: Khi cần hỏi thêm thông tin về sản phẩm hay trả giá trên Taobao với các chủ shop, bạn có thể sử dụng từ vựng tiếng Trung mua hàng Taobao để quá trình trao đổi với người bán dễ dàng hơn.
- Tự tin mua sắm: Việc nắm rõ bảng từ vựng mua hàng Taobao giúp bạn chủ động hơn, không còn phụ thuộc vào các công cụ dịch thuật hay phải nhờ người khác phiên dịch hộ.

Top 100+ từ vựng mua hàng Taobao theo nhóm sản phẩm
Khi mua sắm trên Taobao, người mua thường gặp khó khăn trong việc nhập từ khóa mua hàng Taobao chính xác để tìm ra sản phẩm mong muốn. Cách hiệu quả nhất để tìm kiếm nhanh chóng là sử dụng các từ khóa mua hàng trên Taobao theo từng nhóm sản phẩm. Dưới đây là top từ vựng mua hàng Taobao được sử dụng nhiều nhất, giúp bạn dễ dàng tìm thấy món đồ ưng ý.
Top từ vựng về thời trang Taobao (quần áo, giày dép, phụ kiện)
Thời trang là một trong những mặt hàng được mua hàng Taobao nhiều nhất. Để săn được những món đồ hay order quần áo Quảng Châu “hot trend”, bạn cần nắm vững các từ vựng mua hàng Taobao dưới đây:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
女装 |
nǚzhuāng |
Thời trang nữ |
2 |
男装 |
nánzhuāng |
Thời trang nam |
3 |
裙子 |
qúnzi |
Váy |
4 |
衬衫 |
chènshān |
Áo sơ mi |
5 |
T恤 |
T xù |
Áo thun |
6 |
外套 |
wàitào |
Áo khoác |
7 |
牛仔裤 |
niúzǎikù |
Quần jean |
8 |
连衣裙 |
liányīqún |
Váy liền |
9 |
卫衣 |
wèiyī |
Áo hoodie |
10 |
毛衣 |
máoyī |
Áo len |
11 |
鞋子 |
xiézi |
Giày |
12 |
运动鞋 |
yùndòngxié |
Giày thể thao |
13 |
高跟鞋 |
gāogēnxié |
Giày cao gót |
14 |
凉鞋 |
liángxié |
Giày sandal |
15 |
配件 |
pèijiàn |
Phụ kiện |
16 |
包包 |
bāobāo |
Túi xách |
17 |
帽子 |
màozi |
Mũ |
18 |
眼镜 |
yǎnjìng |
Kính mắt |
19 |
耳环 |
ěrhuán |
Khuyên tai |
20 |
项链 |
xiàngliàn |
Dây chuyền |
Tổng hợp các từ khóa về mỹ phẩm trên Taobao
Taobao là thiên đường của mỹ phẩm với vô vàn sản phẩm từ các thương hiệu lớn đến các sản phẩm nội địa Trung Quốc. Nếu bạn muốn tìm mua son, kem nền hay mặt nạ, hãy lưu lại từ vựng mua hàng Taobao về mỹ phẩm dưới đây:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
化妆品 |
huàzhuāngpǐn |
Mỹ phẩm |
2 |
口红 |
kǒuhóng |
Son môi |
3 |
粉底液 |
fěndǐyè |
Kem nền |
4 |
气垫 |
qìdiàn |
Phấn nước |
5 |
睫毛膏 |
jiémáogāo |
Mascara |
6 |
腮红 |
sāihóng |
Phấn má hồng |
7 |
护肤品 |
hùfūpǐn |
Sản phẩm chăm sóc da |
8 |
面膜 |
miànmó |
Mặt nạ |
9 |
面霜 |
miànshuāng |
Kem dưỡng ẩm |
10 |
精华液 |
jīnghuáyè |
Tinh chất |
11 |
防晒霜 |
fángshàishuāng |
Kem chống nắng |
12 |
卸妆油 |
xièzhuāngyóu |
Dầu tẩy trang |
13 |
洁面乳 |
jiémìan rǔ |
Sữa rửa mặt |
14 |
唇釉 |
chún yòu |
Son kem lì |
15 |
眼线笔 |
yǎnxiànbǐ |
Kẻ mắt nước |
16 |
眉笔 |
méibǐ |
Chì kẻ mày |
17 |
身体乳 |
shēntǐ rǔ |
Sữa dưỡng thể |
18 |
身体磨砂膏 |
shēntǐ móshāgāo |
Tẩy tế bào chết body |
19 |
香水 |
xiāngshuǐ |
Nước hoa |
20 |
美妆蛋 |
měi zhuāng dàn |
Bông mút trang điểm |
Các từ khóa và từ vựng order đồ ăn Taobao
Nếu bạn là tín đồ của đồ ăn vặt Trung Quốc, Taobao sẽ khiến bạn trở nên “mê mẩn” với độ phong phú về chủng loại đồ ăn vặt ở đây. Dưới đây là từ vựng order Taobao dành cho nhóm thực phẩm, giúp bạn dễ dàng tìm được các món ăn vặt được giới trẻ yêu thích.

STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
零食 |
língshí |
Đồ ăn vặt |
2 |
饼干 |
bǐnggān |
Bánh quy |
3 |
方便面 |
fāngbiànmiàn |
Mì ăn liền |
4 |
巧克力 |
qiǎokèlì |
Socola |
5 |
糖果 |
tángguǒ |
Kẹo |
6 |
饮料 |
yǐnliào |
Đồ uống |
7 |
膨化食品 |
pénghuà shípǐn |
Snack, bim bim |
8 |
坚果 |
jiānguǒ |
Hạt, quả khô |
9 |
蜜饯 |
mìjiàn |
Ô mai, mứt |
10 |
辣条 |
làtiáo |
Que cay |
11 |
鸭脖 |
yā bó |
Cổ vịt cay |
12 |
螺蛳粉 |
luósīfěn |
Bún ốc Liễu Châu |
13 |
火锅底料 |
huǒguō dǐliào |
Gia vị lẩu |
14 |
自热米饭 |
zì rè mǐfàn |
Cơm tự sôi |
15 |
粽子 |
zòngzi |
Bánh chưng, bánh ú |
16 |
月饼 |
yuèbǐng |
Bánh trung thu |
17 |
果冻 |
guǒdòng |
Thạch |
18 |
牛肉干 |
niúròu gān |
Khô bò |
19 |
猪肉脯 |
zhūròu pú |
Thịt lợn sấy |
20 |
鱼干 |
yú gān |
Cá khô |
Từ vựng mua hàng Taobao về đồ gia dụng
Các từ khoá mua hàng Taobao liên quan đến đồ gia dụng trong gia đình
Bạn đang muốn làm mới không gian sống của mình? Taobao có đầy đủ các loại đồ gia dụng nội địa Trung độc đáo và tiện lợi. Nắm vững từ vựng mua hàng Taobao cơ bản về đồ gia dụng dưới đây sẽ giúp bạn tìm kiếm các món đồ trang trí cho ngôi nhà dễ dàng hơn bao giờ hết.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
家居 |
jiājū |
Đồ gia dụng |
2 |
厨具 |
chújù |
Dụng cụ nhà bếp |
3 |
餐具 |
cānjù |
Dụng cụ ăn uống |
4 |
碗 |
wǎn |
Bát |
5 |
杯子 |
bēizi |
Cốc |
6 |
锅 |
guō |
Nồi |
7 |
刀具 |
dāojù |
Dao |
8 |
砧板 |
zhēnbǎn |
Thớt |
9 |
垃圾桶 |
lājītǒng |
Thùng rác |
10 |
拖鞋 |
tuōxié |
Dép đi trong nhà |
11 |
床单 |
chuángdān |
Ga trải giường |
12 |
被子 |
bèizi |
Chăn |
13 |
枕头 |
zhěntou |
Gối |
14 |
灯具 |
dēngjù |
Đèn |
15 |
窗帘 |
chuānglián |
Rèm cửa |
16 |
储物盒 |
chǔ wù hé |
Hộp đựng đồ |
17 |
花瓶 |
huāpíng |
Lọ hoa |
18 |
地毯 |
dìtǎn |
Thảm trải sàn |
19 |
清洁用品 |
qīngjié yòngpǐn |
Dụng cụ vệ sinh |
20 |
装饰品 |
zhuāngshìpǐn |
Đồ trang trí |
Từ khóa tìm kiếm trên Taobao về đồ điện tử
Các mẫu ốp điện thoại nội địa Trung, sạc dự phòng đến tai nghe không dây, Taobao cung cấp vô số các sản phẩm điện tử với mức giá phải chăng. Hãy lưu lại từ vựng mua hàng tiếng trung trên Taobao dành cho nhóm sản phẩm này để việc tìm kiếm của bạn trở nên đơn giản hơn.

STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
手机壳 |
shǒujīké |
Ốp điện thoại |
2 |
充电宝 |
chōngdiànbǎo |
Sạc dự phòng |
3 |
蓝牙耳机 |
lányá ěrjī |
Tai nghe Bluetooth |
4 |
数据线 |
shùjùxiàn |
Cáp sạc |
5 |
智能手表 |
zhìnéng shǒubiǎo |
Đồng hồ thông minh |
6 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
7 |
平板电脑 |
píngbǎn diànnǎo |
Máy tính bảng |
8 |
键盘 |
jiànpán |
Bàn phím |
9 |
鼠标 |
shǔbiāo |
Chuột máy tính |
10 |
摄像头 |
shèxiàngtóu |
Webcam |
11 |
电视 |
diànshì |
TV |
12 |
冰箱 |
bīngxiāng |
Tủ lạnh |
13 |
洗衣机 |
xǐyījī |
Máy giặt |
14 |
空调 |
kōngtiáo |
Máy điều hòa |
15 |
风扇 |
fēngshàn |
Quạt |
16 |
榨汁机 |
zhàzhījī |
Máy ép hoa quả |
17 |
咖啡机 |
kāfēijī |
Máy pha cà phê |
18 |
电饭煲 |
diànfànbǎo |
Nồi cơm điện |
19 |
吹风机 |
chuīfēngjī |
Máy sấy tóc |
20 |
打印机 |
dǎyìnjī |
Máy in |
Tổng hợp các từ khóa mua hàng trên Taobao mô tả sản phẩm chi tiết
Khi mua hàng trên Taobao, phần mô tả sản phẩm đóng vai trò quan trọng để người mua hiểu rõ về chất liệu, kiểu dáng, kích cỡ hay phong cách. Dưới đây là những từ khóa mua hàng trên Taobao liên quan đến mô tả chi tiết về chất liệu, thuộc tính, phong cách,… giúp bạn hiểu rõ chi tiết về sản phẩm bạn mua:
Từ vựng mô tả về chất liệu sản phẩm
Chất liệu là yếu tố quyết định đến chất lượng và giá trị của sản phẩm. Với những từ vựng mua hàng tiếng Trung trên Taobao dưới đây, bạn sẽ dễ dàng phân biệt đâu là sản phẩm cao cấp, đâu là loại phổ thông để lựa chọn phù hợp.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
纯棉 |
chúnmián |
Cotton nguyên chất |
2 |
亚麻 |
yàmá |
Vải lanh |
3 |
真丝 |
zhēnsī |
Vải lụa tơ tằm |
4 |
雪纺 |
xuěfǎng |
Vải voan, chiffon |
5 |
牛仔 |
niúzǎi |
Vải denim |
6 |
蕾丝 |
lěisī |
Vải ren |
7 |
聚酯纤维 |
jùzhǐ xiānwéi |
Sợi polyester |
8 |
PU皮 |
PU pí |
Da PU |
9 |
羊毛 |
yángmáo |
Lông cừu |
10 |
羊绒 |
yángróng |
Len cashmere |
11 |
人造革 |
rénzàogé |
Da nhân tạo |
12 |
棉麻 |
miánmá |
Vải cotton pha lanh |
13 |
丝绸 |
sīchóu |
Lụa |
14 |
灯芯绒 |
dēngxīnróng |
Vải nhung kẻ |
15 |
锦纶 |
jǐnlún |
Vải nylon |
16 |
粘胶纤维 |
niánjiāo xiānwéi |
Vải viscose |
17 |
涤纶 |
dílún |
Vải polyester |
18 |
针织 |
zhēnzhī |
Vải dệt kim |
19 |
网纱 |
wǎngshā |
Vải lưới |
20 |
毛呢 |
máoní |
Vải dạ, nỉ |
Từ khóa Taobao về mô tả thuộc tính quần áo
Trong lĩnh vực thời trang, các từ vựng mua sắm trên Taobao thường xoay quanh kích thước, màu sắc và độ dày mỏng. Hiểu rõ các từ khóa này giúp bạn chọn đúng size và phong cách mong muốn.

STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
尺码 |
chǐmǎ |
Kích cỡ |
2 |
颜色 |
yánsè |
Màu sắc |
3 |
款式 |
kuǎnshì |
Kiểu dáng |
4 |
季节 |
jìjié |
Mùa |
5 |
厚度 |
hòudù |
Độ dày |
6 |
弹性 |
tánxìng |
Độ co giãn |
7 |
领型 |
lǐngxíng |
Kiểu cổ áo |
8 |
袖长 |
xiùcháng |
Độ dài tay áo |
9 |
腰型 |
yāoxíng |
Kiểu eo |
10 |
适用年龄 |
shìyòng niánlíng |
Độ tuổi phù hợp |
11 |
风格 |
fēnggé |
Phong cách |
12 |
长度 |
chángdù |
Độ dài |
13 |
流行元素 |
liúxíng yuánsù |
Yếu tố thịnh hành |
14 |
版型 |
bǎnxíng |
Dáng áo/quần |
15 |
适用场景 |
shìyòng chǎngjǐng |
Dịp sử dụng |
16 |
材质 |
cáizhì |
Chất liệu |
17 |
图案 |
tú’àn |
Họa tiết |
18 |
上市年份 |
shàngshì niánfèn |
Năm ra mắt |
19 |
适用对象 |
shìyòng duìxiàng |
Đối tượng sử dụng |
20 |
裙长 |
qúncháng |
Chiều dài váy |
Từ vựng mô tả về phong cách thời trang
Taobao là kho tàng của mọi phong cách, từ cá tính đến dịu dàng. Hãy sử dụng từ vựng cần biết khi mua hàng Taobao về phong cách để tìm kiếm những món đồ thể hiện cá tính riêng của bạn.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
休闲 |
xiūxián |
Phong cách thường ngày, giản dị |
2 |
韩版 |
hánbǎn |
Phong cách Hàn Quốc |
3 |
复古 |
fùgǔ |
Phong cách vintage |
4 |
甜美 |
tiánměi |
Phong cách ngọt ngào |
5 |
欧美 |
ōuměi |
Phong cách Âu Mỹ |
6 |
街头 |
jiētóu |
Phong cách đường phố |
7 |
文艺 |
wényì |
Phong cách nghệ thuật, lãng mạn |
8 |
日系 |
rìxì |
Phong cách Nhật Bản |
9 |
学院风 |
xuéyuànfēng |
Phong cách học đường |
10 |
淑女 |
shūnǚ |
Phong cách tiểu thư, dịu dàng |
11 |
性感 |
xìnggǎn |
Phong cách gợi cảm |
12 |
民族风 |
mínzúfēng |
Phong cách dân tộc |
13 |
运动风 |
yùndòngfēng |
Phong cách thể thao |
14 |
嘻哈 |
xīhā |
Phong cách hip hop |
15 |
简约 |
jiǎnyuē |
Phong cách tối giản |
16 |
可爱 |
kě’ài |
Phong cách dễ thương |
17 |
职业 |
zhíyè |
Phong cách công sở |
18 |
朋克 |
péngkè |
Phong cách punk |
19 |
波西米亚 |
bōxīmǐyà |
Phong cách bohemian |
20 |
森系 |
sēnxì |
Phong cách bụi bặm |
Từ vựng Taobao về mô tả kiểu dáng trang phục
Mỗi kiểu dáng trang phục lại có những từ khóa riêng. Sử dụng từ vựng mua hàng Taobao này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được chiếc váy xòe, áo croptop hay quần ống rộng,… mà bạn đang tìm kiếm.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
长袖 |
chángxiù |
Dài tay |
2 |
短袖 |
duǎnxiù |
Ngắn tay |
3 |
V领 |
V lǐng |
Cổ V |
4 |
圆领 |
yuán lǐng |
Cổ tròn |
5 |
宽松 |
kuānsōng |
Dáng rộng |
6 |
修身 |
xiūshēn |
Dáng ôm, bó sát |
7 |
露肩 |
lùjiān |
Trễ vai, hở vai |
8 |
吊带 |
diàodài |
Áo hai dây |
9 |
连帽 |
liánmào |
Áo có mũ |
10 |
阔腿 |
kuòtuǐ |
Ống rộng (quần) |
11 |
小脚 |
xiǎojiǎo |
Ống bó (quần) |
12 |
高腰 |
gāoyāo |
Cạp cao |
13 |
A字 |
A zì |
Dáng chữ A (váy) |
14 |
包臀 |
bāotún |
Dáng ôm mông (váy) |
15 |
开衫 |
kāishān |
Áo cardigan |
16 |
衬衣 |
chènyī |
Áo sơ mi |
17 |
背心 |
bèixīn |
Áo ba lỗ |
18 |
短款 |
duǎnkuǎn |
Dáng ngắn |
19 |
中长款 |
zhōng chángkuǎn |
Dáng vừa, dáng lửng |
20 |
长款 |
chángkuǎn |
Dáng dài |
Từ khóa mô tả kiểu dáng giày dép
Khi mua giày dép trên Taobao, người mua cần chú ý đến kiểu dáng để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Những từ vựng đặt hàng Taobao sau đây sẽ giúp bạn phân biệt rõ ràng từng loại đơn giản:
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
平底 |
píngdǐ |
Đế bệt |
2 |
厚底 |
hòudǐ |
Đế dày |
3 |
粗跟 |
cūgēn |
Gót thô |
4 |
细跟 |
xìgēn |
Gót nhọn |
5 |
坡跟 |
pōgēn |
Gót xuồng |
6 |
内增高 |
nèi zēnggāo |
Giày tăng chiều cao ẩn |
7 |
尖头 |
jiāntóu |
Mũi nhọn |
8 |
圆头 |
yuántóu |
Mũi tròn |
9 |
方头 |
fāngtóu |
Mũi vuông |
10 |
镂空 |
lòukōng |
Khoét lỗ |
11 |
系带 |
jìdài |
Buộc dây |
12 |
一字带 |
yī zì dài |
Quai ngang |
13 |
罗马鞋 |
luómǎ xié |
Giày chiến binh |
14 |
短靴 |
duǎn xuē |
Bốt cổ ngắn |
15 |
长筒靴 |
cháng tǒng xuē |
Bốt cao cổ |
16 |
帆布鞋 |
fānbù xié |
Giày vải |
17 |
小白鞋 |
xiǎo báixié |
Giày trắng |
18 |
豆豆鞋 |
dòudòu xié |
Giày lười |
19 |
运动鞋 |
yùndòngxié |
Giày thể thao |
20 |
拖鞋 |
tuōxié |
Dép lê |
Danh sách các từ vựng & mẫu câu giao tiếp khi mua hàng trên Taobao
Giao tiếp với chủ shop là một phần quan trọng của trải nghiệm mua hàng Taobao. Đôi khi, bạn cần hỏi thêm thông tin, thương lượng giá hoặc xử lý các vấn đề phát sinh. Dưới đây là những mẫu câu chat với shop Trung Quốc phổ biến, giúp bạn có thể dùng để trò chuyện với người bán khi mua hàng Taobao:
Các mẫu câu hỏi khi đặt mua hàng Taobao
Trước khi quyết định mua hàng trên Taobao, bạn có thể hỏi chủ shop về tình trạng hàng hóa, kích thước hay thông tin sản phẩm. Tham khảo các mẫu câu dưới đây để có được những thông tin cần thiết nhất.
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
亲,在吗? |
Bạn ơi, có online không? |
这个还有货吗? |
Món này còn hàng không? |
这个尺码我穿合适吗? |
Kích thước này tôi mặc có vừa không? |
有没有大/小一码的? |
Có cỡ lớn/nhỏ hơn không? |
你们家的衣服是正品吗? |
Quần áo của shop bạn là hàng chính hãng không? |
这个有别的颜色吗? |
Cái này có màu khác không? |
请问可以发实物图吗? |
Xin hỏi có thể gửi ảnh sản phẩm thật không? |
衣服的材质是什么? |
Chất liệu của bộ quần áo này là gì? |
裙子有多长? |
Chiều dài của váy là bao nhiêu? |
我身高160cm,体重50kg,穿什么码合适? |
Tôi cao 1m60, nặng 50kg, mặc size nào thì vừa? |
Mẫu câu đàm phán, thương lượng giá với chủ shop
Một trong những điều thú vị khi mua hàng Taobao là bạn có thể thử thương lượng giá. Mặc dù không phải lúc nào cũng thành công, nhưng những mẫu câu dưới đây có thể giúp bạn tiết kiệm được một khoản kha khá, đặc biệt khi mua số lượng lớn.

Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
这个可以便宜点吗? |
Cái này có thể giảm giá chút không? |
买多件有优惠吗? |
Mua nhiều có được ưu đãi không? |
包邮吗? |
Có miễn phí vận chuyển không? |
可以打个折吗? |
Có thể giảm giá không? |
我是老客户了,有折扣吗? |
Tôi là khách quen, có chiết khấu không? |
Mẫu câu hỏi về phương thức thanh toán, ship hàng
Vận chuyển luôn là vấn đề được quan tâm hàng đầu khi mua hàng trên Taobao. Sử dụng những mẫu câu này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc tìm hiểu về cước phí, thời gian và phương thức giao hàng:
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
什么快递? |
Là hãng vận chuyển nào? |
大概要多久能收到货? |
Khoảng bao lâu thì nhận được hàng? |
运费是多少? |
Phí vận chuyển là bao nhiêu? |
你们支持什么支付方式? |
Các bạn hỗ trợ hình thức thanh toán nào? |
什么时候发货? |
Khi nào thì giao hàng? |
可以发到越南吗? |
Có thể gửi hàng sang Việt Nam không? |
Mẫu câu khiếu nại, đổi trả khi hàng gặp vấn đề
Nếu hàng hóa bị lỗi hoặc không đúng với mô tả, bạn cần biết cách khiếu nại để bảo vệ quyền lợi của mình. Những từ vựng mua hàng tiếng trung trên Taobao này sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi với chủ shop để tìm cách giải quyết.
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
货物损坏了。 |
Hàng bị hỏng rồi. |
收到货了,但是不合适。 |
Đã nhận hàng, nhưng không vừa. |
衣服有色差,跟图片不一样。 |
Quần áo bị lệch màu, không giống với hình. |
我想退换货。 |
Tôi muốn đổi trả hàng. |
麻烦您帮我处理一下退款。 |
Phiền bạn giúp tôi xử lý việc hoàn tiền. |
我想知道退货流程。 |
Tôi muốn biết quy trình trả hàng. |
为什么发货这么慢? |
Tại sao giao hàng chậm vậy? |
Order hàng trên Taobao dễ dàng, không cần biết tiếng Trung cùng NHTQ.net
Không phải ai cũng có thời gian để học và ghi nhớ toàn bộ bảng từ vựng mua hàng Taobao. Ngay cả khi đã biết một số từ vựng mua hàng Taobao cơ bản, nhiều người vẫn gặp khó khăn trong khâu tìm sản phẩm, thương lượng với shop hoặc xử lý tình huống phát sinh.
Để tiết kiệm công sức, bạn có thể lựa chọn giải pháp order hộ hàng Trung Quốc uy tín từ NHTQ.net. Đội ngũ NHTQ.net hỗ trợ khách hàng tìm kiếm chính xác sản phẩm bằng từ khóa mua hàng trên Taobao, thương lượng giá tốt với shop, đồng thời xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đặt hàng Trung Quốc, NHTQ.net cam kết:
- Hỗ trợ nhập đúng từ khóa Taobao, đảm bảo sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Đặt hàng nhanh chóng, chính xác và an toàn, không lo rủi ro.
- Đảm bảo quy trình thanh toán hộ Taobao minh bạch, vận chuyển rõ ràng.
- Hỗ trợ đổi trả trong trường hợp sản phẩm không đúng mô tả.
Taobao là kho hàng khổng lồ với vô số lựa chọn về thời trang, mỹ phẩm, đồ gia dụng và điện tử nội địa Trung Quốc. Để tận dụng tối đa lợi ích từ nền tảng này, người mua cần trang bị cho mình những từ vựng mua hàng Taobao để có thể dễ dàng mua được sản phẩm mình muốn. Trong trường hợp bạn chưa quen sử dụng từ vựng Taobao hay còn e ngại rào cản ngôn ngữ, dịch vụ order hộ từ NHTQ.net sẽ là giải pháp nhanh chóng và an toàn. Hãy liên hệ ngay cho NHTQ.net để được hỗ trợ đặt hàng dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí.